- Từ điển Anh - Việt
Burning foot
Xem thêm các từ khác
-
Burning grate
ghi lò (để đốt rác), -
Burning heat
nhiệt đốt cháy, nhiệt nung nóng, nhiệt thiêu đốt, -
Burning in suspension state
thiêu ở trạng thái lơ lửng, -
Burning kiln
lò nung, lò nung, -
Burning mountain
núi lửa, -
Burning off
bong chảy do nóng, -
Burning oil
dầu hỏa, dầu thắp sáng, dầu hoả, long time burning oil, dầu thắp sáng đặc biệt -
Burning out
sự cháy hoàn toàn, sự phai màu, -
Burning point
điểm bốc cháy, điểm bốc cháy, điểm cháy, Địa chất: điểm bắt lửa, điểm bốc cháy, tốc... -
Burning quality
tính chất cháy, -
Burning rate
tốc độ cháy, Địa chất: tốc độ kích nổ, tốc độ truyền nổ, tốc độ cháy, -
Burning ratio
mức độ rung, tỉ suất rủi ro hỏa hoạn, -
Burning section
Địa chất: khu vực (đám) cháy, -
Burning speed
Địa chất: tốc độ cháy, -
Burning test
thí nghiệm đốt cháy, -
Burning through of refractory lining
sự cháy sém lớp lót lò, -
Burning time
thời gian cháy (nhiên liệu), -
Burning tunnel
ống đốt của lò, -
Burning velocity
tốc độ cháy, -
Burning zone
vùng thiêu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.