- Từ điển Anh - Việt
Butterfly-nut
Nghe phát âmMục lục |
/'bʌtəflai'nʌt/
Xây dựng
tai hồng
Thông dụng
Danh từ
(kỹ thuật) tai hồng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Butterfly-screw
/ 'bʌtəflai'skru: /, ốc tai hồng, Danh từ: (kỹ thuật) ốc tai hồng, -
Butterfly (valve)
bướm ga, van bướm, -
Butterfly bolt
bulông cánh bướm, bulông tai hồng, bulông tai hồng, vít tai hồng, -
Butterfly capacitor
tụ cánh bướm, -
Butterfly catastrophe
đột biến dạng bướm, tai biến dạng bướm, -
Butterfly cock
van bướm, van tiết lưu, -
Butterfly damper
van bướm điều tiết, van bướm, van bướm, van điều tiết, -
Butterfly fracture
gãy xương mảnh vụn, -
Butterfly gate
van tiết lưu, -
Butterfly gate valve
van bướm, -
Butterfly governor
van bướm, van bướm, -
Butterfly hinge
bản lề bướm, bản lề cánh bướm, bản lề hình cánh bướm, -
Butterfly network
mạng bướm, -
Butterfly nut
đai ốc chính xác cao, Xây dựng: êcu cánh bướm, Kỹ thuật chung: đai... -
Butterfly roof
mái hình cánh bướm, -
Butterfly screw
bulông tai hồng, vít có đầu lăn nhám, vít gỗ đầu có cánh, vít tai hồng, -
Butterfly split
sự thái cá thành lớp hình bướm, -
Butterfly spread
chiến lược tản khai kiểu bướm, -
Butterfly throttle
van cánh bướm, van cánh bướm, -
Butterfly throttle-valve
van bướm, van lá, van tiết lưu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.