- Từ điển Anh - Việt
Buying agent
Nghe phát âmMục lục |
Kinh tế
người đại diện mua hàng
người đại lý mua hàng
người đại lý mua hàng (cho hãng buôn)
người mua đại lý mua hàng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Buying and selling channels
các kênh mua bán, -
Buying and selling on commission
việc mua bán hưởng hoa hồng, -
Buying back
sự mua lại, -
Buying behaviour
hành vi mua, -
Buying by specifications
sự mua theo quy cách (tự định), -
Buying club
hội mua chung, -
Buying commission
hoa hồng mua (hàng), hoa hồng mua hàng, -
Buying contract
hợp đồng mua, balance of buying contract, số dư của hợp đồng mua -
Buying cost
chi phí mua hàng, giá gốc mua vô, -
Buying criteria
các tiêu chuẩn mua, -
Buying decision
quyết định mua, -
Buying demand
nhu cầu mua, sự muốn mua, -
Buying department
bộ phận mua, phòng thu mua, -
Buying disposition
sự muốn mua, -
Buying expenses
phí tổn mua, -
Buying habit
thói quen mua, -
Buying hedge
sự mua để tự bảo hiểm, -
Buying in price
giá mua lại (chứng khoán) nơi khác, -
Buying in retail business
việc mua của người bán lẻ, -
Buying in stock
sự mua lại cổ phiếu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.