- Từ điển Anh - Việt
CAUCHY sequence
Mục lục |
Toán & tin
dãy Cauchy
dãy Côsi
dẫy Cosi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
CAV (constant angular velocity)
hằng số vận tốc góc, vận tốc góc không đổi, -
CAW (channel address word)
từ địa chỉ kênh, -
CAX (community automatic exchange)
trạm điện thoại tự động công cộng, -
CA (change accumulation)
sự tích lũy thay đổi, -
CA (channel adapter)
bộ điều hợp kênh, -
CA (computer aided)
có tính trợ giúp, được máy tính hỗ trợ, bằng máy tính, -
CA mode (continue-any mode)
chế độ tiếp tục bất kì, -
CA technique (computer-aided technique)
kỹ thuật có máy tính trợ giúp, -
CBC (cipher block chain)
chuỗi khối mật mã, -
CBI
thông tin thương mại mật, tài liệu chứa những bí mật nghề nghiệp hay thông tin thương mại được xem là giữ kín về nguồn... -
CBL (computer-based learning)
học bằng máy tính, -
CBQ (class-based queue)
hàng đợi theo lớp, -
CBR-California Bearing Ratio
hệ số sức chịu tải, -
CBT (computer-based training)
đào tạo bằng máy tính, đào tạo dựa trên máy tính, -
CBX (computerized branch exchange)
tổng đài nhánh tự động hóa, -
CB radio
vô tuyến dải cá nhân, -
CC
/ si:si: /, Viết tắt: centimet khối, phân khối (cubic centimetre), bản sao (carbon copy), -
CCA (common communication adapter)
bộ điều hợp truyền thông chung, -
CCB (command control block)
khối điều khiển lệnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.