- Từ điển Anh - Việt
CCITT Reserve Fund (ITU)
Xem thêm các từ khác
-
CCITT protocol
định ước ccitt, giao thức ccitt, -
CCL (computer control language)
ngôn ngữ điều khiển máy tính, -
CCPT (controller creation parameter table)
bảng tham số tạo bộ điều khiển, -
CCP (Communication Control Processor)
bộ xử lý điều khiển truyền thông, -
CCP (certificate in Computer Programming)
chứng chỉ lập trình máy tính, -
CCP (command Control Program)
chương trình điều khiển lệnh, -
CCP (communication Control Program)
chương trình điều khiển truyền thông, -
CCP (configuration Control Program)
chương trình điều khiển cấu hình, -
CCP subsystem
hệ thống con cung ứng, -
CCR (concurrency control and recovery)
sự kiểm tra và hồi phục đồng thời, -
CCR (condition code register)
thanh ghi mã điều kiện, -
CCSA (common control switching arrangement)
sự sắp xếp chuyển mạch điều khiển chung, -
CCS (common communication services)
các dịch vụ truyền thông chung, -
CCTA (central computer and telecommunications Agency)
cơ quan viễn thông và máy tính trung ương, -
CCTV (closed-circuit television)
sự truyền hình mạch kín, -
CCU (central control unit)
đơn vị điều khiển chính, bộ điều khiển trung tâm, -
CCU (communications control unit)
bộ điều khiển truyền thông, -
CCW (counterclockwise)
ngược chiều kim đồng hồ, -
CD+ G (compact disc +graphic)
đĩa compact + đồ họa, -
CD-I
cd-i,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.