- Từ điển Anh - Việt
CISC (Composite Instruction Set Computer)
Xem thêm các từ khác
-
CISC (complex instruction set computer)
máy tính dùng tập lệnh phức, máy tính có tập lệnh phức, máy tính tập lệnh phức hợp, -
CIS (cooperative information system)
hệ thống thông tin hợp tác, -
CKDS (cryptographic key data set)
tập dữ liệu khóa mã, -
CKD (cryptographic key distribution center)
trung tâm phân phối khóa mã, -
CKPS (Crankshaft position sensor)
cảm biến vị trí trục cơ, -
CKP (Crankshaft position)
vị trí trục cơ, -
CKTC (crypto-graphic key translation center)
tâm diễn dịch phím mã, -
CLA (communication line adapter)
bộ điều hợp tuyến truyền thông, -
CLA height
độ cao cla, độ cao trung bình cộng, -
CLB (communication service local block)
khối cục bộ dịch vụ truyền thông, -
CLCP (Client to client Protocol)
giao thức khách hàng-khách hàng, -
CLID (calling line identification display)
sự hiển thị nhận dạng đường gọi, -
CLIP (calling line identification presentation)
sự biểu diễn nhận dạng đường gọi, -
CLIR (calling line identification rectification)
sự chỉnh lại nhận dạng đường dây gọi, -
CLI (call Level Interface)
giao diện mức gọi, -
CLI (calling line identification)
nhận dạng đường dây gọi, -
CLI (command Line Interface)
giao diện dòng lệnh, -
CLK (clock)
định xung nhịp, đồng hồ, -
CLLP (compiler language for information processing)
ngôn ngữ biên dịch xử lý thông tin, -
CLLST (command list)
danh sách lệnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.