- Từ điển Anh - Việt
CO
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
CO2
carbon dioxide, -
CO2 an (a) esthesia
sự gây mê co2, -
CO2 compressor
khí quyển cacbonic, -
CO2 condenser
bình ngưng co2, bình ngưng khí cacbonic, dàn ngưng co2, giàn ngưng co2, -
CO2 immobilizer
sự gây mê súc vật bằng, -
CO2 indicator
bộ chỉ thị co2, bộ chỉ thị khí cacbonic, -
CO2 laser
laze co2, electric-discharge co2 laser, laze co2 phóng điện -
CO2 laser (carbon dioxide laser)
laze khí cacbonic, laze khí co2, -
CO2 snow
tuyết co2, -
COBOL
/ 'koubəl /, (vi tính) ngôn ngữ lập trình dành cho thương mại ( common business oriented language), ngôn ngữ cobol, ngôn ngữ lập trình... -
COBOL (Common Business Oriented Language)
ngôn ngữ thông dụng định hướng kinh doanh, ngôn ngữ cobol, -
COBOL (common business-oriented language)
ngôn ngữ hướng thương mại chung, -
COBOL word
từ cobol, -
COB (card on board logic)
cạc cắm trong bảng mạch lôgic, -
COC (certificate of compliance, certificate of conformance)
chứng nhận hợp chuẩn, -
COD
nhu cầu oxi hóa học, lượng oxy cần thiết để oxy hóa tất cả các hợp chất vô cơ và hữu cơ trong nước. -
CODASYL/Conference on Data Systems Languages-CODASYL
tổ chức codasyl, -
CODIL (context dependent information language)
ngôn ngữ thông tin phụ thuộc ngữ cảnh, -
COD (cash on delivery)
trả tiền khi giao hàng, -
COD (chemical oxygen demand)
nhu cầu ôxy hóa học,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.