- Từ điển Anh - Việt
CR (chloroprenne rubber)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
CR (credit)
tín dụng, tín phiếu, -
CR (customer relation)
quan hệ khách hàng, -
CR law
định luật cr, -
CR or cr
tỷ số nén, -
CS-Circular curve to spiral (clothoid) curve
điểm tiếp cuối đường cong, -
CSA
, -
CSA (common service area)
vùng dịch vụ chung, -
CSCF (central site control facility)
phương tiện điều khiển vị trí trung tâm, -
CSECT (control section)
đoạn (chương trình) điều khiển, phần (chương trình) điều khiển, -
CSF
dịch não tủy, bản kê khai công thức mật (csf), bản liệt kê các thành phần của một công thức hoá học hay một loại thuốc... -
CSID (character set identifier)
ký hiệu nhận dạng tập ký tự, -
CSI (chlorosulfonyl isocyanate)
clorosunfonyl isoxyanat, -
CSLIP (Compressed Serial Line Internet Protocol)
giao thức internet đơn tuyến nén, -
CSL computer structure language
ngôn ngữ cấu trúc máy tính, -
CSL control and simulation language
ngôn ngữ mô phỏng và điều khiển, -
CSMA/CA (carrier sense multiple access with collision avoidance)
đa truy cập nhận biết sóng mang tránh xung đột, -
CSMA (carrier sense multiple access)
sự đa truy nhập cảm biến sóng mang, -
CSMA with Collision Elimination (CSMA/CE)
csma với sự loại trừ xung đột, -
CSN (circuit-switched network)
mạng (được) chuyển mạch, -
CSO (computer services organization)
tổ chức dịch vụ máy tính,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.