- Từ điển Anh - Việt
CSU/DSU (channel service unit/data service unit)
Xem thêm các từ khác
-
CSU channel service unit
thiết bị phục vụ khách hàng, -
CSU customer setup do
khách hàng thiết lập, -
CSW (channel status word)
từ trạng thái kênh, -
CS (Communication Satellite)
vệ tinh truyền thông, -
CS communication services
các dịch vụ truyền thông, -
CS current state
trạng thái dòng, -
CS gas
khí cs gây mất năng lực mạnh, dùng trong chiến tranh và chống bạo loạn, -
CS mode (continue-specific mode)
chế độ liên tục cụ thể, -
CT
máy chụp cắt lớp điện toán, -
CTCA (Channel To Channel Adapter)
bộ điều hợp kênh đến kênh, -
CTCA (channel-to-channel adapter)
bộ điều hợp giữa các kênh, bộ điều hợp kênh nối kênh, -
CTC (channel-to-channel)
kênh nối kênh, giữa các kênh, -
CTD (charge transfer device)
thiết bị dịch chuyển điện tích, dụng cụ chuyển điện tích, -
CTERM (Communications Terminal Protocol)
giao thức kết nối đầu cuối, -
CTE (carrier terminal equipment)
thiết bị đầu cuối sóng mang, -
CTI (computer telephone integration)
tổ hợp máy tính-điện thoại, -
CTLD (controller description)
mô tả bộ điều khiển, -
CTO
giám đốc kỹ thuật, chief technical officer -
CTOL aircraft (conventional takeoff and landing aircraft)
máy bay cất và hạ cánh thông thường, -
CTOX system (Continuous trap oxidizer system)
hệ thống lưu giữ ôxi liên tục,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.