- Từ điển Anh - Việt
Cable through feature
Mục lục |
Toán & tin
đặc điểm xuyên cáp
Điện tử & viễn thông
đặc điểm thông suốt cáp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cable throw
sự ném cáp, thả cáp, -
Cable tie
dây buộc cáp, -
Cable tool core barrel
ống lõi khoan cáp, -
Cable tool coring
lấy mẫu lõi dùng cáp, -
Cable tool line
cáp đập (trong khoan cáp), -
Cable tool method
phương pháp khoan va đập, -
Cable tool well
lỗ khoan bằng máy khoan cáp, -
Cable towing
sự kéo bằng cáp, -
Cable trace
đường trục cáp, cable trace with segmental line, đường trục cáp gồm các phân đoạn, parabolic cable trace, đường trục cáp dạng... -
Cable trace with segmental line
đường trục cáp gồm các phân đoạn, -
Cable traction
sự kéo bằng cáp, sức kéo bằng cáp, sự kéo bằng cáp, upper cable traction, sự kéo bằng cáp trên không -
Cable trailer
moóc chở cáp, -
Cable transfer
điện chuyển tiền, đổi móc nối trong cáp, sự đổi cáp, chuyển tiền bằng điện tín, điện hối, điện chuyển tiền, bank... -
Cable transmission
hào đặt cáp, rãnh đặt cáp, sự truyền động bằng cáp, -
Cable transporter
phương tiện chở bằng cáp, -
Cable tray
máng cáp, giá cáp, -
Cable trench
hào đặt dây cáp, hào đặt cáp, rãnh (đặt) cáp, rãnh đặt cáp, -
Cable trough
hào đặt cáp, rãnh cáp, rãnh đặt cáp, -
Cable truss
giàn dây căng, -
Cable truss structures
kết câu dây treo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.