- Từ điển Anh - Việt
Cacodemonic
Mục lục |
/,kækədi:'mɔnik/
Thông dụng
Danh từ
Thuộc qủy ác
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cacodemonomania
hoang tưởng ma ám, -
Cacodontia
/ ,kækə'dontiə /, tình trạng răng xấu, -
Cacodylate
/ 'kækədileit /, Danh từ: (hoá học) cacođylat, -
Cacodylic
/ ,kækə'dilik /, Tính từ: thuộc cacođin, -
Cacodylic acid
axit cacodylic, -
Cacoethes
/ kækou`i:θiz /, Kỹ thuật chung: loét ác tính, tính xấu, thói xấu, -
Cacogenesis
/ ,kækə'dʒenəsis /, Danh từ: (sinh học) sự thoái hoá giống, phát triển xấu, kém, -
Cacogenic
/ kækə'dʒenik /, Tính từ: thoái hoá về giống, -
Cacogenics
/ kækə'dʒeniks /, Tính từ: sự nghiên cứu thoái hoá về giống, Y học:... -
Cacography
/ kæ'kɔgrəfi /, Danh từ: sự viết tồi, sự đọc tồi, -
Cacology
/ kæ'kɔlədʒi /, Danh từ: sự chọn từ tồi, sự phát âm tồi, -
Cacomelia
dị dạng chi, -
Cacophonous
/ kæ'kɔfənəs /, tính từ, nghe chối tai, không hoà hợp, không ăn khớp, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Cacophonously
/ kæ'kɔfənəsli /, -
Cacophony
/ kæ'kɔfəni /, Danh từ: tiếng lộn xộn chối tai; điệu nhạc chối tai (có nhiều âm thanh không... -
Cacosmia
ảo giác mùí thối. mùi thối, -
Cacostomia
/ ,kækɔs'toumiə /, chứng hôi miệng, -
Cacothenica
/ kæ'kɔ'θenikə /, sự suy thoái nòi giống do môi trường, -
Cacothenics
(sự) huỷ hoại nòi giống do môi truờng, -
Cacothymia
/ ,kækou'taimiə /, chứng loạn tuyến ức,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.