- Từ điển Anh - Việt
Calculating graph
Xem thêm các từ khác
-
Calculating instrument
dụng cụ tính toán, dụng cụ tính toán, -
Calculating machine
Danh từ: máy tính, máy kế toán, máy tính, máy tính, duplex calculating machine, máy tính hai lần, duplex... -
Calculating note
bản ghi chép tính toán, bản tính, bản ghi chép tính toán, -
Calculating operation
thao tác tính toán, -
Calculating puncher
máy đục lỗ tính, máy đục lỗ, -
Calculating speed
tốc độ tính toán, -
Calculating stress
ứng suất tính toán, -
Calculating table
bảng tính, bảng tính, -
Calculating time
thời gian tính toán, representative calculating time, thời gian tính toán đại diện -
Calculatingly
/ 'kælkju,leitiɳli /, -
Calculation
/ ,kælkju'lei∫n /, Danh từ: sự tính, sự tính toán, kết quả tính toán, sự cân nhắc, sự đắn... -
Calculation (of areas)
sự tính toán diện tích, -
Calculation (of beams)
sự tính toán dầm, -
Calculation (of heat loss)
sự tính toán mất mát nhiệt, -
Calculation (of stresses)
sự tính toán ứng suất, -
Calculation assumption
giả thiết tính toán, -
Calculation based on batch quantity
tính theo nguyên lô, -
Calculation characteristic
đặc trưng tính toán, -
Calculation data
dữ liệu để tính toán, tài liệu tính toán, -
Calculation error
sai sót tính toán,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.