- Từ điển Anh - Việt
Call string
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Call subaddress
địa chỉ con được gọi, địa chỉ phụ được gọi, -
Call success rate
mức thành công gọi điện thoại, suất thành công gọi điện thoại, tỷ lệ gọi được, tỷ lệ gọi thành công, -
Call supervision
gói giám sát cuộc gọi, -
Call teardown
xem disconnect, ngắt kết nối; ngưng kết nối, -
Call to
cho rằng, coi là, gọi, triệu tập, -
Call to arms
Thành Ngữ:, call to arms, l?nh nh?p ngu, l?nh d?ng viên -
Call to witness (to ...)
gọi người ra làm chứng, -
Call trace
sự tìm vết cuộc gọi, sự chặn cuộc gọi, -
Call transfer
gọi đặt trước, sự chuyển cuộc gọi, -
Call up
gọi góp, -
Call up (to ...)
gọi điện thoại, -
Call user data
dữ liệu người dùng gọi, -
Call waiting
chờ lời gọi, sự chờ gọi, chờ đợi cuộc gọi, chờ gọi, sự chờ cuộc gọi, -
Call waiting indication
sự hiển thị chờ gọi, -
Call waiting signal
tín hiệu báo chờ gọi, -
Call whistle
còi báo hiệu, -
Calla
/ ´kælə /, Danh từ, cũng .calla lily: (thực vật) cây thủy vu, cây lan ý, -
Calla lily
hoa rum, -
Callable
/ ´kɔ:ləbl /, Tính từ: có thể gọi được, có thể trả ngay được (tiền nợ), Toán... -
Callable bond
trái phiếu có thể chuộc lại, trái phiếu có thể thu hồi, trái phiếu hoàn trả tùy ý, trái phiếu thông báo hoàn trả,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.