- Từ điển Anh - Việt
Called subscriber
Xem thêm các từ khác
-
Called telephone
điện thoại được gọi, -
Callee
, -
Callendar-Barnes' continuous-flow calorimeter
nhiệt lượng kế callendar barnes, -
Caller
/ ´kɔ:lə /, Danh từ: người đến thăm, người gọi, Tính từ: tươi... -
Caller-up
Danh từ: người gọi dây nói, -
Caller Identification (CID)
nhận dạng máy chủ gọi, -
Caller Services Provider Group (CSPG)
nhóm các nhà cung cấp dịch vụ người gọi, -
Calligrapher
/ kə´ligrəfə: /, -
Calligraphic
/ ¸kæli´græfik /, Từ đồng nghĩa: adjective, scriptural , written -
Calligraphic display device
màn hình đồ họa quét hình, -
Calligraphist
/ kə´ligrəfist /, -
Calligraphy
/ kə´ligrəfi /, Danh từ: thuật viết chữ đẹp, chữ viết đẹp, lối viết, kiểu viết, Kỹ... -
Calling
/ 'kɔ:liɳ /, Danh từ: xu hướng, khuynh hướng (mà mình cho là đúng), nghề nghiệp; tập thể những... -
Calling (for tenders)
gọi thầu, mời thầu, -
Calling Channel (CC)
kênh chủ gọi, -
Calling Clear Signal (CCL)
tín hiệu xóa của phía chủ gọi, -
Calling Device Identification (CDI)
nhận dạng thiết bị máy chủ gọi, -
Calling Line Identification (ISDN,CLASS) (CLID)
nhận dạng đường dây chủ gọi (Ídn, class), -
Calling Line Identification Restriction (CLIR)
hạn chế nhận dạng đường dây chủ gọi, -
Calling Line Identity/Identification (CLI)
nhận dạng/ nhận dạng đường dây chủ gọi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.