- Từ điển Anh - Việt
Calling sequence
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
chuỗi gọi
dãy (lệnh) gọi
dãy lệnh gọi
Điện tử & viễn thông
dãy gọi
Kỹ thuật chung
lệnh gọi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Calling service user
người sử dụng dịch vụ gọi, -
Calling ship station
đài tàu thủy gọi, -
Calling side
phía gọi, -
Calling signal
tín hiệu gọi, -
Calling subscriber
thuê bao gọi, người được mời mua cổ phần, -
Calling telephone
máy điện thoại gọi, -
Calling the plaintiff
gọi nguyên cáo ra hầu tòa, -
Calling up signal
danh hiệu, -
Callings
, -
Calliper
/ ´kælipə /, Cơ khí & công trình: đo bằng compa, đo bằng thước cặp, Kỹ... -
Calliper (caliper, snap) gauge
calip hàm, -
Calliper compasses
thước cặp, -
Calliper gauge
calip nút dẹt, dưỡng hàm, thước cặp, calip dẹt, căn lá, calip hàm, calip nút hình trụ, căn lá, cữ cặp, thước cặp, -
Calliper leg
chân (chắp) compa, nhánh compa, -
Calliper square
ê ke thước cặp, calip hàm, cữ cặp, thước cặp, thước cặp có du xích, -
Callipering
sự đo bằng compa, -
Callipers
/ 'kælipəs /, Danh từ số nhiều: com-pa đo ngoài, -
Callipers rule
thước cặp, -
Callisthenic
/ ¸kælis´θenik /, tính từ, thuộc về môn thể dục mềm dẻo, -
Callisthenics
/ ,kælis'θeniks /, (bất qui tắc) danh từ, số nhiều dùng như số ít: môn thể dục mềm dẻo, free...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.