- Từ điển Anh - Việt
Camber clip
Xem thêm các từ khác
-
Camber curve
đường cong mui luyện (các đường cong tạo thành độ khum của mặt đường, gồm có đường parabon và đường thẳng, -
Camber height
mũi tên vòm, mũi tên vòm, -
Camber of paving
độ vồng mặt lát đường, -
Camber of the rail head
độ vồng nấm ray, độ vòng nấm ray, -
Camber of the track
độ vồng của đường ray, -
Camber of the wheel centre
độ nghiêng của bánh xe, -
Camber of tie bar of roof
độ vồng của dầm giàn mái, -
Camber of truss
dạng cong của giàn hổng, -
Camber or deflection
độ vồng hoặc độ võng, -
Camber piece
thanh gỗ vồng, -
Camber ratio
tỷ lệ độ cong (của mặt cất cánh), -
Camber slip
giá khuôn vòm, -
Cambered
/ ´kæmbəd /, Cơ khí & công trình: khum vòng, Kỹ thuật chung: cong,... -
Cambered Fink truss
giàn khum kiểu fink, -
Cambered arch
vòm phẳng, vòm bẹt, -
Cambered bottom
đáy vồng, -
Cambered ceiling
trần cong hình cung, sàn vòm, -
Cambered deck
boong mặt vồng, sàn mặt vồng, -
Cambered fink truss
giàn khum kiểu fink, -
Cambered inwards
lõm vào,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.