- Từ điển Anh - Việt
Camel Service Environment (CSE)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Camel back truss
giàn đa giác, -
Camel hair
Thành Ngữ:, camel hair, vải làm bằng lông lạc đà -
Camel milk
sữa lạc đà, -
Cameleer
/ ¸kæmi´liə /, Danh từ: người chăn lạc đà, -
Camellia
/ kə'mi:ljə /, Danh từ: (thực vật học) cây hoa trà, -
Camellia oil
dầu hoa trà, -
Cameloid anemia
bệnh hồng cầu hình bầu dục, -
Camelopard
/ kə´melə¸pa:d /, Danh từ: (động vật học) hươu cao cổ, -
Camelry
/ ´kæməlri /, Danh từ: (quân sự) đội quân cưỡi lạc đà, -
Camembert
Danh từ: phó mát camembe, -
Cameo
Danh từ: Đồ trang sức đá chạm, phòng có mái vòm, đồ gốm mài, mái vòm, -
Camera
/ kæmərə /, Danh từ: máy ảnh, Nghĩa chuyên ngành: buồng hộp,Camera-obscura
Danh từ: hộp nhìn hình chiếu, phòng nhìn hình chiếu,Camera-obscure
hộp tối,Camera-read theodolite
máy kinh vĩ chụp ảnh, máy kinh vĩ chụp ảnh,Camera-ready
sẵn sàng để chụp,Camera-ready copy
bản sao hoàn tất, bản bông hoàn chỉnh (được làm thành phim trước khi đưa in),Camera Lucida ("Lucy")
dụng cụ sao,Camera anterior bulbi
tiền phòng mắt,Camera aquosa
thùy dịch,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.