- Từ điển Anh - Việt
Canonical format
Toán & tin
dạng thức hợp quy
Giải thích VN: Trong toán học và lập trình máy tính, đây là một cách biểu diễn phù hợp với các nguyên lý chỉ rút ra từ thực nghiệm, từ sự học hỏi và trao đổi với các chuyên gia. Người ta có thể viết ra một biểu thức lập trình đúng hoàn toàn, nhưng không theo dạng thức hợp quy, do đó không thể được chấp nhận rộng rãi trong các giới học toán và khoa học máy tính. Tuy nhiên, hầu hết mọi người đều quan tâm đến việc rút ra cho được đáp số đúng, dù theo dạng thức nào.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Canonical homomorphism
đồng cấu chính tắc, đồng cấu tự nhiên, -
Canonical injection, canonical embedding, canonical mapping
đơn ánh chính tắc, ánh xạ chính tắc, -
Canonical map
ánh xạ chính tắc, -
Canonical matrix
ma trận chính tắc, -
Canonical name
tên chính tắc, -
Canonical processing
sự xử lý chính tắc, -
Canonical product
tích chính tắc, -
Canonical projection
phép chiếu chính tắc, -
Canonical projection-subjection
phép chiếu chính tắc, toàn ánh chính tắc, -
Canonical schema
sơ đồ chính tắc, -
Canonical statistics
thống kê tiêu chuẩn, -
Canonical transformation
phép biến đổi chính tắc, generator of the canonical transformation, hàm sinh của phép biến đổi chính tắc -
Canonical variable
biến chính tắc, -
Canonically
/ kə'nɔnikəl /, -
Canonicals
/ kə'nɔnikəlz /, Danh từ: quần áo của giáo sĩ, -
Canonicate
/ kə'nɔnikeit /, -
Canonicity
/ ¸kænə´nisiti /, -
Canonist
/ 'kænənist /, Danh từ: người thông hiểu quy tắc giáo hội,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.