- Từ điển Anh - Việt
Capital-labour ratio
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Capital-profit
/ 'kæpitl 'prɔfit /, Danh từ: lợi nhuận do vốn đưa đến, -
Capital-saving invention
phát minh tiết kiệm vốn, -
Capital-ship
/ 'kæpitl '∫ip /, Danh từ: chiếc tàu chiến chính, -
Capital-sum
/ 'kæpitlsʌm /, Danh từ: tổng số tiền, -
Capital-to-asset ratio
tỷ số vốn so với tài sản, -
Capital-transfer tax
Danh từ: thuế chuyển giao tư bản, thuế chuyển nhượng vốn, -
Capital (of Byzantine column)
mũ cột kiểu bizantin, -
Capital (of Composite column)
mũ cột kiểu hỗn hợp, -
Capital (of Corinthian column)
mũ cột kiểu corin, -
Capital (of Doric column)
mũ cột kiểu Đoric, -
Capital (of Gothic column)
mũ cột kiểu gotich, -
Capital (of Ionic column)
mũ cột kiểu ionich, -
Capital (of Moorish column)
mũ cột kiểu maroe, -
Capital (of Romanesque column)
mũ cột kiểu la mã, -
Capital (of Tuscan column)
mũ cột kiểu tuscan, -
Capital Asset Pricing Model
Chứng khoán: mô hình định giá tài sản vốn, là một mô hình mô tả mối tương quan giữa rủi... -
Capital account
tài khoản vốn, hạng mục vốn, hạng mục tư bản, sổ ghi chi phí về tư liệu sản xuất, tài khoản đầu tư, tài khoản tài... -
Capital account balance sheet
bảng tổng kết tài khoản vốn, -
Capital accumulation
hình thành vốn, tích lũy vốn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.