- Từ điển Anh - Việt
Cardial
Xem thêm các từ khác
-
Cardialgia
(chứng) đau vùng tâm vị (chứng) đau vùng truớc tim, -
Cardianastrophe
tật tim sang phải, -
Cardiant
thuốc trợ tim ., -
Cardiasthenia
suy nhược thần kinh, -
Cardigan
/ ´ka:digən /, Danh từ: Áo len đan (có hoặc không tay), -
Cardinal
/ ˈkɑrdnl /, Tính từ: chính, chủ yếu, cốt yếu, (ngôn ngữ học) (thuộc) số lượng, Đỏ thắm,... -
Cardinal-beetle
Danh từ: (động vật) bọ cánh cứng đỏ, -
Cardinal-bird
Danh từ: (động vật học) chim giáo chủ, -
Cardinal algebra
đại số bản số, đại số chính, -
Cardinal equivalence
tương đương bản số, -
Cardinal factor
nhân tố chủ yếu, -
Cardinal number
số từ chỉ số lượng, bản số, cơ số, lực lượng, -
Cardinal point
căn nguyên, cơ điểm, nguồn gốc, điểm mốc, điểm chính, ca chính (la bàn), -
Cardinal points
Thành Ngữ: ca chính (la bàn), điểm chính, bốn phương trời, cardinal points, bốn phương ( Đông,... -
Cardinal power
bản số, -
Cardinal product
tích bản số, -
Cardinal sign
dấu hiệu chính, -
Cardinal sum
tổng bản số, -
Cardinal system
hệ thống chính (đạo hàm), -
Cardinal tongue
lưỡi màu đỏ thắm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.