- Từ điển Anh - Việt
Careenage
Nghe phát âmMục lục |
/kə´ri:nidʒ/
Thông dụng
Danh từ
Sự lau chùi sửa chữa sườn và đáy tàu
Tổn phí lau chùi sửa chữa sườn và đáy tàu
Xưởng lau chùi sửa chữa sườn và đáy tàu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Careened
, -
Career
/ kə'riə /, Danh từ: nghề, nghề nghiệp, sự nghiệp (của một người); đời hoạt động; quá... -
Career advancement
sự thăng tiến nghề nghiệp, -
Career girl
Danh từ: cô gái thích thăng tiến nghề nghiệp hơn là lấy chồng, -
Career training
đào tạo nghề nghiệp, -
Career woman
phụ nữ muốn tiến thân trên nghề nghiệp, -
Careered
, -
Careerism
/ kə´riə¸rizəm /, danh từ, sự tham danh vọng, sự thích địa vị; tư tưởng địa vị, -
Careerist
/ kə´riərist /, Danh từ: người tham danh vọng, người thích địa vị, -
Careers
, -
Careers in education
giáo dục nghề nghiệp, -
Careers master
danh từ, người hướng dẫn chọn nghề, -
Carefree
/ ´kɛə¸fri: /, Tính từ: vô tư lự, thảnh thơi, Xây dựng: vô tâm,... -
Careful
/ 'keəful /, Tính từ: cẩn thận, thận trọng, biết giữ gìn, biết lưu ý, kỹ lưỡng, chu đáo,... -
Carefully
/ ´kɛəfuli /, phó từ, cẩn thận, chu đáo, don't forget to drive carefully!, nhớ lái xe cẩn thận!, Từ đồng... -
Carefully-selected materials
vật liệu tinh tuyển, -
Carefulness
/ ´kɛəfulnis /, danh từ, sự cẩn thận, sự thân trọng, sự chu đáo, Từ đồng nghĩa: noun, calculation...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.