- Từ điển Anh - Việt
Carriage expenses
Nghe phát âmMục lục |
Kinh tế
chi phí chuyên chở
phí vận chuyển
vận phí
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Carriage forward
cước do người nhận hàng trả, cước thu sau, cước thu sau (đợi trả lúc giao hàng), với giá chào người mua phải trả chi... -
Carriage free
miễn cước phí vận chuyển, với giá chào người bán sẽ chuyên chở hàng cho người mua miễn phí, -
Carriage grease
mỡ (dùng cho) trục xe, mỡ bôi trục xe, mỡ bôi trơn xe hơi, -
Carriage inspection shed
trạm khám xe, -
Carriage insurance paid
cước và bảo hiểm đã trả, -
Carriage inwards
cước hàng mua, cước mua hàng, -
Carriage jack
kích toa (xe), bộ kích nâng bánh xe, -
Carriage lock
khóa con trượt, -
Carriage note
giấy chứng chở hàng, -
Carriage of cargo
sự chở hàng, -
Carriage on deck
sự chở hàng trên boong, -
Carriage outwards
cước bán hàng, cước hàng bán, -
Carriage paid
cước đã thanh toán (bởi người nhận hàng), cước đã trả, vận phí đã trả, đã trả cước vận tải, carriage paid to, cước... -
Carriage paid parcel
bưu kiện đã trả trước, -
Carriage paid to
cước đã trả tới (đích), -
Carriage piece
dầm cầu thang trung gian, -
Carriage rebate
sự bớt cước, -
Carriage release
sự nhả con trượt, -
Carriage release arm
đòn bẩy tháo dỡ của xe chuyển hàng, -
Carriage return
chuyển dòng, đầu in quay về, sự trở về đầy dòng, ký tự xuống dòng, phím xuống dòng, trở về,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.