- Từ điển Anh - Việt
Carrier's statement
Xem thêm các từ khác
-
Carrier-bag
Danh từ: túi bằng giấy hoặc chất dẻo để đựng hàng hoá, -
Carrier-based aircraft
máy bay có căn cứ trên tàu sân bay, -
Carrier-borne
/ ´kæriə¸bɔ:n /, tính từ, Được chở trên tàu sân bay, carrier-borne aircraft, máy bay của tàu sân bay, carrier-borne attack, cuộc... -
Carrier-frequency beat
phách sóng mạng, -
Carrier-frequency separation
sự tách biệt sóng mạng, -
Carrier-nation
nước chuyên cho thuê tàu vận chuyển, Danh từ: nước chuyên cho thuê tàu vận chuyển, -
Carrier-pigeon
Danh từ: chim bồ câu đưa thư, -
Carrier-side
phía sóng mang, -
Carrier-wave generator
máy tạo sóng mang, -
Carrier-wave modulation
sự điều biến sóng mang, -
Carrier 's receipt
vận đơn đường sắt, -
Carrier (CARR)
phần tử tải, vật tải, hãng truyền thông, sóng mang, -
Carrier (in a semiconductor)
hạt tải điện, -
Carrier Access Billing System (CABS)
hệ thống tính cước truy nhập công ty, -
Carrier Access Code (CAC)
mã truy nhập nhà khai thác, -
Carrier Detect (V24) (CD)
phát hiện sóng mang (v24), -
Carrier Frequency (CF)
tần số sóng mạng, -
Carrier Group Alarm (CGA)
cảnh báo nhóm sóng mang, -
Carrier Identification Code (CIC)
mã nhận dạng nhà khai thác, -
Carrier Identification Parameter (CIP)
tham số nhận dạng nhà khai thác,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.