- Từ điển Anh - Việt
Carrier isolating choke coil
Xem thêm các từ khác
-
Carrier leak
chỗ rò của dòng mang, chỗ rò của sóng mang, -
Carrier level
mức sóng mang, reduction in carrier level during modulation, sự khử nhạy mức sóng mang trong biến điệu -
Carrier liability
trách nhiệm của người nhận chở, -
Carrier line
đường truyền sóng mang, đường sóng mang, -
Carrier loading
gia cảm sóng mang, -
Carrier management system
hệ thống quản lý vật tải, -
Carrier manifest
bản kê khai hàng chở của người chở hàng, -
Carrier modulation
sự điều biến sóng mang, -
Carrier multiplication
sự nhân hạt mang, -
Carrier noise
nhiễu sóng mang, tiếng ồn sóng mang, carrier noise test set, máy thử tạp nhiễu sóng mang -
Carrier noise test set
máy thử tạp nhiễu sóng mang, -
Carrier of heat
chất mang nhiệt, vật tải nhiệt, -
Carrier pack
bao bì của hãng vận tải (mang theo), -
Carrier phase angle
góc pha mang, -
Carrier pipe
ống truyền, -
Carrier power
công suất sóng mang, radiated carrier power, công suất sóng mang bức xạ, television carrier power, công suất sóng mang thị tần, television... -
Carrier power flux density
công suất bề mặt của sóng mang, -
Carrier re-injection filter
bộ lọc triệt tiêu sóng mang, -
Carrier recombination
tái hợp hạt mang, -
Carrier recovery
hồi phục sóng mang,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.