- Từ điển Anh - Việt
Carrier return character (CRE)
Xem thêm các từ khác
-
Carrier ring
vòng tựa, vòng đỡ, vòng dẫn hướng, vòng treo, -
Carrier rock
đá mỏ, -
Carrier roll
trục dẫn động, -
Carrier roller
ống lăn đỡ xích (xe máy thi công), -
Carrier rope
chão mang tải, cáp máy tải, cáp treo vận chuyển, -
Carrier scanner
máy quét sóng mang, -
Carrier sense
cảm nhận sóng mang, sự dò tìm sóng mang, sự nhận biết sóng mang, -
Carrier sense multiple access
đa truy bằng cản sóng, -
Carrier sense multiple access with collision avoidance (CSMA/CA)
đa truy cập nhận biết sóng mang tránh xung đột, -
Carrier sense multiple access with collision avoidance network
mạng sử dụng kỹ thuật csma ca, -
Carrier sense multiple access with collision detection (CSMA/CD)
đa truy cập nhận biết sóng mang dò tìm xung đột, -
Carrier sense multiple access with collision detection network
mạng sử dụng kỹ thuật csma cd, -
Carrier sense signal
tín hiệu cảm biến sóng mang, -
Carrier sense signal-COR
tín hiệu phát hiện sóng mạng, -
Carrier sense system
hệ cảm biến sóng mang, hệ thống cảm biến sóng mạng, hệ thống phát hiện sóng mạng, -
Carrier shift
dịch sóng mang, sự chuyển dịch tần số, -
Carrier signal
tín hiệu sóng mang, tín hiệu mạng, -
Carrier signaling
sự báo hiệu sóng mang, phát tín hiệu mạng, -
Carrier slot
rãnh mâm đẩy tốc, -
Carrier source
bộ phát sinh mạng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.