- Từ điển Anh - Việt
Cascade furnace
Xem thêm các từ khác
-
Cascade hydroelectric project
dự án bậc thang thủy điện, -
Cascade impactor
vòi phun nối tầng, -
Cascade junction
lớp chuyển tiếp theo tầng, -
Cascade limiter
bộ hạn chế theo tầng, -
Cascade liquefaction
hóa lỏng phân cấp, -
Cascade menu
sắp xếp theo bậc, trình đơn đổ xuống, trình đơn phân tầng, trình đơn xếp lớp tầng, -
Cascade milk cooler
bộ làm lạnh sữa ghép tầng, -
Cascade mill
máy nghiền theo đợt, -
Cascade mixer-settler
dây chuyền trộn cascade, -
Cascade mode
chế độ phân tầng, -
Cascade networks
mạng nối tầng, -
Cascade oiling
sự bôi trơn phân cấp, -
Cascade operation
thao tác ghép tầng, -
Cascade process
quá trình (ghép) tầng, quá trình tầng, quá trình kiểu thác, -
Cascade refrigerating machine
máy lạnh ghép tầng, -
Cascade refrigerating plant
trạm lạnh ghép tầng, two-stage cascade refrigerating plant, trạm lạnh ghép tầng hai cấp -
Cascade refrigeration
làm lạnh ghép tầng, sự làm lạnh ghép tầng, cascade refrigeration system, hệ làm lạnh ghép tầng, cascade refrigeration system, hệ... -
Cascade refrigeration system
hệ làm lạnh ghép tầng, hệ thống làm lạnh ghép tầng, -
Cascade regulator
bộ điều chỉnh nối cấp, -
Cascade sequence
dãy phân bậc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.