- Từ điển Anh - Việt
Casus belli
Xem thêm các từ khác
-
Cat
/ kæt /, Danh từ: con mèo, (động vật học) thú thuộc giống mèo (sư tử, hổ, báo...), mụ đàn... -
Cat's
, -
Cat's-ear
Danh từ: (thực vật) cây cúc tai mèo, -
Cat's-paw
Danh từ: gió hiu hiu (làm cho mặt nước gợn lăn tăn), tay sai, người bị lợi dụng, to make a cat's-paw... -
Cat's cradle
Danh từ: trò chơi buộc dây thành vòng tròn giữa các ngón tay, -
Cat's eye
Danh từ: hàng đinh phản chiếu ánh sáng trên đường lộ khi trời tối, catafôt, hạt mắt mèo,... -
Cat's tail
Danh từ: (thực vật) cây cỏ nến, -
Cat-and-dog
Tính từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) gay gắt, quyết liệt, ác liệt (cuộc cạnh tranh...) -
Cat-burglar
Danh từ: kẻ trộm trèo tường, -
Cat-cry syndrome
hội chứng mèo kêu, -
Cat-fish
cá bò, cá nheo, cá sói, eel-shaped cat-fish, cá nheo nam mỹ, electric cat-fish, cá nheo điện, japanese cat-fish, cá nheo nhật bản, large... -
Cat-house
Danh từ: (từ mỹ, tục tĩu) nhà thổ, -
Cat-ice
Danh từ: băng mỏng, -
Cat-lap
Danh từ: nước trà loãng, chè nhạt, chè xấu, -
Cat-like
Tính từ: như mèo, -
Cat-mint
/ ´kæt¸mint /, danh từ, (thực vật học) cây bạc hà mèo, -
Cat-o'-nine-tails
Danh từ: roi chín dài (để tra tấn), -
Cat-scratch disease
bệnh mèo cào, -
Cat-scratch fever
bệnh mèo cào, -
Cat-scratchfever
chứng sốt do mèo cào,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.