- Từ điển Anh - Việt
Cataclase
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Xây dựng
sự cà nát
sự phá vụn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cataclasis
Danh từ, số nhiều cataclases: sự phá vụn, cà nát, -
Cataclasite
đá cà nát, -
Cataclastic
Tính từ: vụn nát, dạng đá vụn, vụn nát, cà nát, -
Cataclastic rock
đá cà nát, đá vỡ vụn, -
Cataclastic structure
kiến trúc cà nát, cấu tạo đá biến chất, -
Cataclysm
/ 'kætəklizm /, Danh từ: Đại hồng thuỷ, (địa lý,địa chất) biến cố địa chất, tai biến,... -
Cataclysmic
/ ¸kætə´klizmik /, Từ đồng nghĩa: adjective, calamitous , cataclysmal , catastrophic , destructive , disastrous... -
Catacomb
/ ´kætə¸koum /, Danh từ: hầm để quan tài, hầm mộ, hầm rượu, Kỹ thuật... -
Catacomb or catacombs
hầm mộ, -
Catacombs
hầm mộ ngầm, -
Catacrotic
(thuộc) mạch dội phần xuống, -
Catacrotic pulse
mạch xuống dội, -
Catacrotic wave
sóng mạch dội xuống, -
Catadicrotic
(thuộc) mạch dội phần xuống, -
Catadicrotic pulse
mạch xuống dội đôi, -
Catadicrotism
mạch dội đôi phần xuống, -
Catadidymus
quái thai đôi dính phần dưới thân, -
Catadioptric
phản truyền, phản chiếu lệch ánh sáng, -
Catadioptric system
hệ phản truyền, -
Catadioptrics
Danh từ: (vật lý) phản truyền học,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.