- Từ điển Anh - Việt
Celticist
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Chuyên gia văn hoá xen-tơ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Celtium
Địa chất: xenti, -
Celtologist
/ kel´tɔlədʒist /, danh từ, nhà xentơ học, -
Celvical pleuma
đỉnh màng phổì, -
Celyphitic structure
kiến trúc vành bao, kiến trúc xeliphit, -
Cembalo
/ ´tʃembəlou /, Danh từ, số nhiều cembali, cembalos: (âm nhạc) đàn clavico, -
Cemcutitious property
đặc tính chịu uốn, -
Cemenl
xi măng, -
Cement
/ sɪˈment /, Danh từ: xi-măng, chất gắn (như) xi-măng, bột hàn răng, (giải phẫu) xương răng, (kỹ... -
Cement- asbestos pipe
ống bằng a-mi-ang - xi-măng, -
Cement- concrete road
đường bê-tông - xi-măng, -
Cement-aggregate ratio
tỷ lệ xi-măng - cốt liệu, -
Cement-asbestos board
tấm xi măng amian, -
Cement-asbestos pipe
ống xi măng amian, -
Cement-base paint (cement paint)
sơn quét lên ximăng, sơn ximăng, -
Cement-based adhesive
chất dính kết gốc ximăng, chất dính kết gốc xi măng, Địa chất: chất dính kết gốc xi măng,... -
Cement-based paint
sơn quét lên ximăng, -
Cement-bound graded aggregate
đá cấp phối gia cố xi măng, -
Cement-bound granular material
cấp phối đá gia cố xi măng, -
Cement-bound macadam
mặt đường đá dăm ximăng, Địa chất: mặt đường đá dăm ximăng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.