- Từ điển Anh - Việt
Cementitious capacity
Mục lục |
Kỹ thuật chung
khả năng dính kết
Địa chất
khả năng dính kết
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cementitious fly ash
tro bay thủy hóa, Địa chất: tro bay thủy hóa, -
Cementitious materials
vật liệu dính kết, Địa chất: vật liệu kết dính, -
Cementitious materials content
hàm lượng xi măng, -
Cementitious matter
chất dính kết, vật liệu kết dính, Địa chất: vật liệu kết dính, -
Cementitious mortar
vữa xi măng cải tiến, Địa chất: vữa ximăng, -
Cementitious sheet
tấm fi-brô xi-măng, -
Cementoblast
nguyên bào xương răng, -
Cementoblastoma
u nguyên bào tạo xương răng, -
Cementoclasia
(sự) hủy xương răng, -
Cementocyte
tế bào xương răng, -
Cementoenamel juntion
đường nối xương răng men, -
Cementogenesis
sự tạo xương răng, -
Cementoma
u xương răng, -
Cementosis
sự tăng sinh xương răng, -
Cements
, -
Cementtitious mortar
vữa xi măng cải tiến, -
Cementum
xương răng., -
Cemetery
bre/ 'semətri /, name/ 'seməteri /, Danh từ: nghĩa trang, nghĩa địa, Kỹ thuật... -
Cemf
sức phản điện động, -
Cemment batching plant
máy trộn xi măng từng mẻ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.