- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Center rest
giá đỡ di động, giá đỡ sau, giá đỡ tâm, giá đỡ cố định, -
Center section
đoạn canh giữa, -
Center shaft
cổ trục, trục tâm, ngõng trục, cổ trục, trục chịu tải, ngõng trục, trục tâm, -
Center socket
lỗ tâm, -
Center span
nhịp trung tâm, nhịp giữa, -
Center spear
dụng cụ cứu kẹt, móc sắt, -
Center spiral
lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép, -
Center spread
tờ trải giữa, độ mở xuyên tâm, trang đôi, tranh (quảng cáo) giảm giá 50%, -
Center stable relay
rơle ổn định ở tâm, -
Center stake
cọc tim (cọc hoặc dấu hiệu có ghi tên cọc được cắm theo đường tim để bthị vtrí và hình dạng của đường tim), -
Center stringer
dầm cầu thang trung gian, -
Center support
gối tựa trung tâm, -
Center tap
đầu lấy ra ở giữa, nối ra ở giữa, mối nối giữa, -
Center to center distance
khoảng cách tâm đến tâm, -
Center track
rãnh giữa, center track time code, mã thời gian rãnh giữa -
Center track time code
mã thời gian rãnh giữa, -
Center valve
van bốn nhánh, -
Center wind reel
guồng quấn trung tâm, ống cuộn trung tâm, ống cuộn từ giữa, -
Center winding
sự quấn từ giữa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.