- Từ điển Anh - Việt
Central excitatory state
Xem thêm các từ khác
-
Central exclatory state
trạng thái kích thích trung tâm, -
Central field
trường tâm, trường xuyên tâm, -
Central file
tệp trung tâm, -
Central fire alarm station
trạm báo (động) cháy trung tâm, trạm báo động cháy trung tâm, -
Central force
lực trung tâm, lực xuyên tâm, lực xuyên tâm, central force field, trường trọng lực trung tâm -
Central force field
trường trọng lực trung tâm, -
Central fossa of retina
hố trung tâm võng mạc, -
Central furnace
lò cấp nhiệt trung tâm, -
Central gangway
lối đi đọc ở giữa, -
Central gear
bánh răng trung tâm, -
Central gear change
cần số đặt ở giữa sàn, -
Central government borrowing requirement
yêu cầu vay mượn vốn của chính phủ trung ương, -
Central grating
lưới trung tâm, -
Central gray substance of cerebrum
chất xám trung tâm não, -
Central guard band
dải giữ trung tâm, -
Central hair
chỉ giữa lưới chữ thập, -
Central heating
sự sưởi ấm trung tâm, Xây dựng: sự sưởi trung tâm, sưởi trung tâm, thiết bị sưởi trung tâm,... -
Central heating boiler
nồi hơi đun nóng tập trung, lò hơi cấp nhiệt trung tâm, -
Central heating plant
nhà nồi hơi trung tâm, thiết bị cấp nhiệt trung tâm, trạm sưởi trung tâm, -
Central heating station
trạm cấp nhiệt trung tâm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.