- Từ điển Anh - Việt
Ceramic capacitor
Mục lục |
Toán & tin
tụ điện gốm
Điện tử & viễn thông
tụ điện tử
Điện
tụ gốm
Giải thích VN: Tụ điện nhỏ chịu được điện thế cao dùng steatit hay titanium dioxide làm chất điện môi.
tụ sứ
Giải thích VN: Tụ điện nhỏ chịu được điện thế cao dùng steatit hay titanium dioxide làm chất điện môi.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ceramic casting compound
khối sành đúc, -
Ceramic chip capacitor
chip tụ gốm, vi tụ gốm, -
Ceramic cleat
sứ cách điện, -
Ceramic coating
lớp sứ, -
Ceramic column
trụ gốm, -
Ceramic compound
khối xeramic, khối sành, -
Ceramic drain
ống thoát nước bằng gốm, -
Ceramic drainage
rãnh tiêu nước bằng gốm, rãnh tiêu nước bằng sành, -
Ceramic fiber
sợi gốm, -
Ceramic fibre
thớ gốm, sợi gốm, -
Ceramic filter
bộ lọc gốm, bộ lọc (bằng) sứ, -
Ceramic flooring tile
gạch lát nền bằng gốm, -
Ceramic fuel
nhiên liệu gốm, nhiên liệu ngành gốm, -
Ceramic glaze
men đồ gốm, men sứ, -
Ceramic industry
công nghệ đồ gốm, nghành công nghiệp gốm, công nghiệp đồ gốm, -
Ceramic insulating material
vật liệu cách điện gốm, -
Ceramic insulator
sự cách điện (trong bugi), bầu gốm, cách điện bằng gốm, cái cách điện gốm, sứ cách điện bằng gốm, sứ gốm, cách... -
Ceramic insulators
cái cách điện gốm, sứ cách điện, -
Ceramic kiln
lò gốm, -
Ceramic machine
máy làm đồ gốm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.