- Từ điển Anh - Việt
Cetacean
Nghe phát âmMục lục |
/si´teiʃən/
Thông dụng
Danh từ
Động vật biển có vú (như) cá voi
Tính từ
(thuộc) động vật biển có vú
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cetaceum
dầu sáp cá voi, -
Cetacian
Tính từ: (động vật học) (thuộc) bộ cá voi, Danh từ: (động vật... -
Cetane
/ ´si:tein /, Danh từ: hydrocarbon lỏng dùng phân loại nhiên liệu đi-ê-zen theo tiêu chuẩn, -
Cetane-number
Danh từ: chỉ số xetan, -
Cetane-rating
Danh từ: chỉ số xetan, -
Cetane index
chỉ số hydrocarbon lỏng, chỉ số xetan, -
Cetane number
chỉ số cetane, số lượng hydrocarbon lỏng, chỉ số cetane (chỉ độ bốc cháy nhiên liệu điêzen), chỉ số xetan, -
Cetane number improver
chất gia tăng tỷ lệ của hydrocarbon lỏng, -
Cetane rating or number
chỉ số xêtan, -
Cetene number
chỉ số xetan, -
Ceteris-paribus
Phó từ: các mặt khác không thay đổi, -
Ceteris paribus assumption
giả thiết các yếu tố khác không thay đổi, -
Ceti...(c)
tiền tố bằng 10-2, -
Cetrimide
một chất sát trùng được sử dụng để làm sạch mặt ngoài da và vết thương, -
Cetyl
xetyl, -
Cetyl alcohol
cồn xetilie, rượu xetylic, -
Cetyl ether
ê te xetylic, -
Cetylalcohol
rượu xetylic, -
Cetylpyridinium
một chất sát trúng, được dùng để sát trùng ngoài da, ở vết thương, chỗ bị bỏng và để súc miệng, -
Cevitamic-acid
Danh từ: (dược) vitamin c,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.