- Từ điển Anh - Việt
Chalcocite
Nghe phát âmMục lục |
/´kælkə¸sait/
Thông dụng
Danh từ
(khoáng chất) chancoxit
Kỹ thuật chung
Địa chất
chancozin, chancozit
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Chalcogenide glass
kính chalcogen, -
Chalcography
/ kæl´kɔgrəfi /, danh từ, thuật khắc đồng, -
Chalcone
chancon, -
Chalcopyrite
/ ¸kælkə´paiə¸rait /, Danh từ: (khoáng chất) chancopirit, Hóa học & vật... -
Chalcosine
Địa chất: chancozin, chancozit, -
Chalcosis
chứng nhiễm đồng, -
Chalcostibite
chancostibit, -
Chalcotrichite
Địa chất: chancotrichit, -
Chaldron
/ ´tʃɔ:ldrən /, danh từ, sanđron (đơn vị đo than bằng 1, 66 m 3), -
Chalet
/ ´ʃælei /, Danh từ: nhà ván, nhà gỗ (ở miền núi thuỵ sĩ), biệt thự nhỏ (làm theo kiểu nhà... -
Chalice
/ ´tʃælis /, Danh từ: cốc, ly (để uống rượu), (tôn giáo) cốc rượu lễ, (thơ ca) đài hoa,Chalicosis
bệnh bụi đá phổi,Chalinoplast
tạo hình góc miệng,Chalinoplasty
tạo hình góc miệng,Chalk
/ tʃɔ:k /, Danh từ: Đá phấn, phấn (viết), Điểm ghi bằng phấn (trong một trò chơi), (từ lóng)...Chalk-sieving unit
dụng cụ rắc bột, dụng cụ rắc mạ,Chalk cliff
vách đứng đá vôi, Địa chất: vách đứng đá vôi,Chalk flint
đá phấn silic, Địa chất: đá phấn silic,Chalk formation
thành hệ đá phấn, Địa chất: thành hệ đá phấn,Chalk line
Danh từ: dây bật phấn, dây mực,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.