- Từ điển Anh - Việt
Charge (of surety)
Xem thêm các từ khác
-
Charge Advice Information (CAI)
thông tin giúp cho việc tính cước, -
Charge account
tài khoản không mua bán chịu, tài khoản mua bán chịu, tài khoản phải thu, -
Charge air
sự nạp không khí, -
Charge air cooler
báo nạp ga máy lạnh, -
Charge amplifier
bộ khuếch đại điện tích, -
Charge anchor
neo tải trọng, -
Charge area
vùng nạp liệu, -
Charge back
lập lại hóa đơn, -
Charge bridge
cầu nạp điện, -
Charge buildup
sự tích tụ điện lượng, -
Charge bunker
bunke chất tải, phễu phối liệu, -
Charge by way of legal mortgage
vật ủy thác làm của thế chấp hợp pháp, -
Charge card
thẻ chi phí, thẻ chi tiêu, thẻ tín dụng (phi ngân hàng), thẻ trả tiền mua hàng, -
Charge carrier
hạt tải điện (tích), phần tử tải (điện), vật mang điện, hạt mang điện, phần tử mang, -
Charge chamber
buồng nạp điện, -
Charge chute
mái nhà phụ dốc một bên tiếp liệu, -
Charge clause
điều khoản lệ phí, -
Charge cloud
đám mây điện tích, mây điện tích, -
Charge coefficient
hiệu suất cấp, hệ số nạp, hiệu suất nạp, hiệu suất thể tích, hệ số chứa đầy, -
Charge collect
phí do người nhận hàng trả, phí trả khi đến nơi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.