- Từ điển Anh - Việt
Charge couple device-CCD
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Charge couple device line array
thanh nhỏ gồm các cấu phần cảm quang, -
Charge coupled device (CCD)
dụng cụ ghép điện tích, linh kiện điện tích liên kết, -
Charge coupling
sự ghép điện tích, ghép điện tích, -
Charge current
dòng điện nạp, -
Charge cycle
chu kỳ nạp, -
Charge d'affaires ad interim
đại biện lâm thời, -
Charge density
mật độ nạp thuốc nổ, mật độ điện tích, Địa chất: mật độ nạp thuốc nổ, charge density... -
Charge density of particle
mật độ điện tích của hạt, -
Charge density wave (CDW)
sóng mật độ điện tích, -
Charge density wave structure
cấu trúc sóng mật độ điện tích, -
Charge distribution
sự phân bố tải trọng, phân bố tải trọng, -
Charge face
phía nạp, -
Charge for ballast
phí dằn tàu, -
Charge for calls
cước gọi điện thoại, -
Charge for checking
phí kiểm tra, -
Charge for collection
phí nhờ thu, phí nhờ thu, -
Charge for depreciation
khoản khấu hao, -
Charge for provision of wagons
phí cấp toa xe hàng, -
Charge for remittance
phí chuyển tiền, -
Charge for services
phí phục vụ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.