- Từ điển Anh - Việt
Charge transfer
Mục lục |
Điện lạnh
chuyển điện tích
Điện tử & viễn thông
sự chuyển giao điện tích
Kỹ thuật chung
sự chuyển điện tích
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Charge transfer band
dải chuyền điện tích, -
Charge transfer device (CTD)
thiết bị chuyển cước, dụng cụ chuyển điện tích, -
Charge unit
bộ nạp điện, -
Charge warning lamp
đèn báo hiệu nạp điện, -
Chargeability
Danh từ: sự tính vào, sự phải chịu, sự phải chịu phí tổn, sự phải nuôi nấng, sự bắt... -
Chargeable
Tính từ: lấy vào, ăn vào, tính vào, phải chịu, phải chịu phí tổn; phải nuôi nấng, bắt phải... -
Chargeable-cell
pin nạp (điện) được, ắcqui có thể sạc, -
Chargeable distance
cự ly tính cước, -
Chargeable event
trường hợp có thể phải nộp thuế, -
Chargeable lamp
đèn báo thời gian tính cước, -
Chargeable weight
trọng lượng phải trả tiền, trọng lượng thu phí, -
Chargeable with a duty
phải tính thuế, -
Chargeableness
như chargeability, -
Chargecapping
định hạn mức phí, -
Charged
/ ´tʃa:dʒd /, Cơ khí & công trình: có (phụ) tải, được nạp điện, được nạp liệu,Charged atom
nguyên tử tích điện,Charged particle
hạt mang điện, hạt tải điện, hạt mang điện, Địa chất: hạt tích điện, charged particle trap,...Charged particle trap
cái bẫy hạt mang điện,Charged particles
các hạt tích điện,Chargedpartical
hạt mang điện, hạt mang điệ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.