- Từ điển Anh - Việt
Charges prepaid
Nghe phát âmMục lục |
Giao thông & vận tải
chi phí đã trả trước
Kinh tế
các phí đã trả trước
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Charging
/ ['t∫a:dʒiη] /, Danh từ: sự chất tải, sự nạp điện, nạp liệu, sự tính cước... -
Charging Message (CHG)
bản tin tính cước, -
Charging apparatus
thiết bị nạp, thiết bị nạp, -
Charging area
khu vực tính cước, -
Charging arm
tay chất tải, -
Charging ash-pit
cửa chất (tải), -
Charging bin
Địa chất: thùng chất tải, -
Charging bottle
chai ga, chai ga nạp, chai môi chất lạnh, -
Charging bucket
gàu tải, gầu nạp liệu, Địa chất: gàu tải, -
Charging capacity
điện dung nạp, khả năng chất tải, -
Charging car
toa chất tải, toa chở hàng, -
Charging circuit
mạch nạp, mạch nạp điện, -
Charging connection
đầu nạp, đầu nối để nạp, -
Charging crane
cần trục chất kiệu, cần trục xếp liệu, -
Charging cullet only
nạp chỉ thủy tinh vụn, nạp toàn thủy tinh vụn, -
Charging current
dòng điện sạc (nạp), dòng nạp, dòng điện nạp, dòng điện nạp, strength of charging current, cường độ dòng nạp -
Charging device
bộ nạp, thiết bị chất tải, thiết bị nạp, refrigerant charging device, thiết bị nạp môi chất lạnh -
Charging door
cửa lò thiêu rác, cửa nạp, cửa nạp liệu, cửa chất liệu, -
Charging dynamo
máy phát tiếp nạp điện, máy phát tiếp điện, -
Charging efficiency
hiệu suất nạp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.