- Từ điển Anh - Việt
Chins (beards, jaws, tongues) were wagging
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Chins were wagging
Thành Ngữ:, chins were wagging, wag -
Chinse
hàn, -
Chinstrap
Danh từ: dây buộc mũ qua dưới cằm, -
Chintz
/ ´tʃints /, Danh từ: vải hoa sặc sỡ (dùng bọc ghế, làm rèm cửa), -
Chintzy
/ ´tʃintsi /, Danh từ: trang trí bằng vải hoa, rẻ tiền, hà tiện, Từ đồng... -
Chip
/ tʃip /, Danh từ: vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa, chỗ sứt, chỗ mẻ, mảnh vỡ, khoanh mỏng, lát... -
Chip-based
/ ´tʃip¸beist /, Toán & tin: bằng vi mạch, dựa vào chip, -
Chip-based card
cạc vi mạch, thẻ mạch chip, -
Chip-basket
Danh từ: giỏ đan bằng gỗ hay dây thép, -
Chip-card reader
bộ đọc thẻ chip, bộ đọc thẻ thông minh, -
Chip-resistant paint
sự chống xước, -
Chip-set
bộ chip, -
Chip-to chip
sự truyền giữa các chip, -
Chip (semiconductors)
vi mạch con bọ, linh kiện bán dẫn, -
Chip Off line Pre-Authorized Card (Smart Card) (COPAC)
thẻ vi mạch gián tiếp được nhận thực trước (thẻ thông minh), -
Chip area
diện tích chip, bề mặt thoát phoi, -
Chip basket
thùng ly tâm, -
Chip breaker
bẻ phoi, máy nghiền vỏ bào, cấu bẻ phoi, cái bẻ phoi, cơ cấu bẻ phoi, thanh sắt bẻ dăm bào, -
Chip cap
chóp bào, -
Chip card
cạc chíp, thẻ chip, thẻ mạch, thẻ thông minh, thẻ có bộ vi xử lý, thẻ trả tiền, chip-card reader, bộ đọc thẻ thông minh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.