- Từ điển Anh - Việt
Cinema-veùrite
Y học
danh từ nghệ thuật làm phim nhằm gây ấn tượng là sự thật
Xem thêm các từ khác
-
Cinema-vÐrite
Danh từ: nghệ thuật làm phim nhằm gây ấn tượng là sự thật, -
Cinema air conditioner
máy điều hòa rạp chiếu phim, -
Cinema and concert hall
phòng chiếu phim hòa nhạc, -
Cinema and photographic laboratory
phòng sử lý phim ảnh, -
Cinema studio
rạp chiếu phim, -
Cinema theater performance hall
rạp chiếu phim biểu diễn, -
Cinemactor
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) tài tử xi nê, -
Cinemactress
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) nữ tài tử xi nê, -
Cinemaddict
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người nghiện xi nê, người mê xem chiếu bóng, -
Cinemadrama
Danh từ: kịch chiếu phim, -
Cinemascope
Danh từ: màn ảnh rộng, -
Cinemascopia
phép nghiệm ảnh động tác thân thể, -
Cinematheque
/ ¸sinimə´tek /, Danh từ: rạp chiếu bóng chuyên chiếu phim cổ điển và tiền phong, -
Cinematic
/ ¸sini´mætik /, Tính từ: thuộc về điện ảnh, -
Cinematic coefficient of friction
hệ số ma sát động, -
Cinematically admissible
khả dĩ động, -
Cinematics
/ ¸sini´mætiks /, Y học: động học (như kinematics), Kỹ thuật chung:... -
Cinematograph
Danh từ: máy chiếu phim, Ngoại động từ: quay phim, máy quay phim, -
Cinematographer
/ ¸sinimə´tɔgrəfə /, danh từ, người chuyên về điện ảnh, nhà điện ảnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.