- Từ điển Anh - Việt
Circuit efficiency
Xem thêm các từ khác
-
Circuit element
chi tiết của sơ đồ, thành phần mạch điện, mạch logíc, thành phần logíc, linh kiện, phần tử mạch, thành phần, active circuit... -
Circuit emulation
mô phỏng mạch, circuit emulation service, dịch vụ mô phỏng mạch -
Circuit emulation service
dịch vụ mô phỏng mạch, -
Circuit error
sai số khép vòng (đo đa giác, đo cao), -
Circuit flow
luồng vòng, -
Circuit grade
cấp mạch điện, loại mạch điện, -
Circuit group
nhóm mạch thoại, nhóm, nhóm mạch, circuit group congestion (cgc), tắc nghẽn nhóm mạch, circuit group control (cgc), điều khiển nhóm... -
Circuit identification code-CIC
mã định danh mạch, -
Circuit integration
sự tích hợp mạch, electronic circuit integration, sự tích hợp mạch điện tử -
Circuit interconnection
mạch nối kết, -
Circuit interruption
sự ngắt dòng (điện), -
Circuit method
phương pháp đi vòng, -
Circuit misclosure
sai số khép của mạch, sai số khép của vòng, -
Circuit noise
tạp âm đường dây, nhiễu mạch, tiếng ồn đường dây, tiếng ồn mạch, tạp nhiễu đường dây, tạp âm của mạch, satellite... -
Circuit noise level
mức nhiễu mạch, -
Circuit number (within label)
số mạch (bên trong nhãn), -
Circuit panel
bảng mạch, -
Circuit point
điểm khép đa giác, -
Circuit poirlt
điểm khép đa giác, -
Circuit protection
sự bảo vệ mạch,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.