- Từ điển Anh - Việt
Civil architecture
Nghe phát âmMục lục |
Xây dựng
kiến trúc dân dụng
Kỹ thuật chung
kiến trúc dân dụng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Civil aviation
hàng không dân dụng, -
Civil boundary
ranh giới hành chính, -
Civil building
nhà dân dụng, -
Civil code
Danh từ: dân pháp, bộ dân luật, pháp điển dân sự, -
Civil commotion
Danh từ: sự xáo động trong nhân dân (chưa dẫn tới bạo động), dân biến, nội loạn, riot and... -
Civil construction
xây dựng dân dụng, dân dụng, -
Civil construction facilities
thiết kế xây dựng dân dụng, -
Civil contingencies fund
quỹ dự phòng đối nội, -
Civil corporation
công ty dân sự, -
Civil death
Danh từ: tình trạng vĩnh viễn mất quyền công dân, -
Civil debt
nợ dân sự, -
Civil defence
danh từ, tổ chức của dân chúng trong chiến tranh để bảo vệ người và tài sản; tổ chức dân quân tự vệ, -
Civil design
thiết kế công trình xây dựng, -
Civil disobedience
danh từ, sự bất tuân luật pháp, -
Civil engineer
Danh từ: công trình sư các công trình công cộng có qui mô lớn (đường sá, cầu cống...),Civil engineer (for bridge and roads)
kỹ sư xây dựng cầu đường,Civil engineer (for building)
kỹ sư xây dựng nhà,Civil engineer (for harbour)
kỹ sư xây dựng cảng,Civil engineer (for hydraulic engineering)
kỹ sư xây dựng công trình thủy lợi,Civil engineer association
hội kỹ sư xây dựng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.