- Từ điển Anh - Việt
Claim for damages
Nghe phát âmMục lục |
Kinh tế
đòi tiền bồi thường thiệt hại
sự đòi bồi thường thiệt hại
Xây dựng
đòi bồi thường tổn thất
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Claim for general average
đòi bồi thường tổn thất chung, -
Claim for improper packing
sự đòi bồi thường vì bao bì không đúng, -
Claim for incorrect material
sự đòi bồi thường vì không đúng nguyên liệu, -
Claim for indemnity
sự đòi bồi thường, -
Claim for inferiority of quality
sự đòi bồi thường vì chất lượng kém, -
Claim for loss and damage of cargo
sự đòi bồi thường tổn thất về hàng hóa (chở trên tàu), -
Claim for payment
sự đòi trả tiền, -
Claim for reduction
sự yêu cầu giảm giá, -
Claim for refund
sự yêu cầu hoàn lại tiền, -
Claim for reimbursement
sự yêu cầu hoàn lại (số tiền), -
Claim for salvage
sự yêu cầu trả phí cứu tàu (cho hãng bảo hiểm), -
Claim for short weight
sự đòi bồi thường vì thiếu trọng lượng, -
Claim for shortage
khiếu nại thiếu hàng, sự đòi bồi thường số hàng thiếu, -
Claim for subsidies
yêu cầu trợ cấp, -
Claim for trade dispute
sự đòi bồi thường về xung đột mậu dịch, -
Claim in return
phản khiếu, phản tố, kiện lại, -
Claim letter
thư đòi bồi thường, -
Claim license
khế ước đặc nhượng, chứng chỉ đặc nhượng, -
Claim of benefits
sự xin trợ cấp, -
Claim of compensation
đòi bồi thường thiệt hại,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.