- Từ điển Anh - Việt
Clamping
Mục lục |
/´klæmpiη/
Toán & tin
sự giữ cố định
Điện lạnh
sự ghim (dạng sóng)
Kỹ thuật chung
kẹp chặt
giữ chặt
mạch ghim
- clamping circuit
- mạch ghim (sơ đồ điện)
sự cặp
sự điều chỉnh
sự ghim
- back-porch clamping
- sự ghim thềm màu đen
sự giữ
sự giữ chặt
sự kẹp
sự móc
sự siết
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Clamping arrangement
đồ gá kẹp chặt, đồ gá kẹp chặt, -
Clamping band
kẹp quai, -
Clamping bar
dầm gập, -
Clamping bar handle
tay ép, -
Clamping bolt
đinh ốc siết chặt, bulông chốt, bulông kẹp, bulông siết chặt, bulông xiết, bulông xiết chặt, vít siết, -
Clamping box
hộp kìm, -
Clamping circuit
mạch kẹp, mạch ghim, mạch ghim (sơ đồ điện), -
Clamping collar
vòng kẹp, vành đai, vành siết, vòng kẹp, vòng kẹp (chất dẻo), -
Clamping device
dụng cụ kẹp gỗ, vành kẹp, kẹp dụng cụ kẹp, bích, cơ cấu kẹp, dồ gá kẹp, dụng cụ kẹp, mâm cặp, thiết bị kẹp,... -
Clamping die
đầu kẹp hàn, khuôn kẹp, -
Clamping diode
đi-ốt ghim, -
Clamping disc
đĩa ép, -
Clamping fixture
đồ gá kẹp, mâm cặp, thiết bị kẹp, -
Clamping force
lực siết, lực cặp chặt, lực kẹp, -
Clamping frame
khung định vị, -
Clamping handle
cán siết, cần siết, -
Clamping jaws
hàm ê-tô, -
Clamping lever
tay gạt siết (chặt), -
Clamping load
tải trọng ép, -
Clamping lug
vấu cặp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.