- Từ điển Anh - Việt
Clarification by freezing
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
làm trong nhờ kết đông
Điện lạnh
sự làm trong nhờ kết đông
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Clarification by setting
sự lắng trong, -
Clarification equipment
thiết bị làm trong nước, -
Clarification of bids
làm rõ hồ sơ dự thầu, the explanations of the bidders relating to their bids as requested by the procuring entity provided that any change on... -
Clarification of water
Địa chất: sự làm trong nước, -
Clarification plant
thiết bị lắng, -
Clarification shaft
giếng làm trong nước, -
Clarification structure
kết cấu làm trong nước, -
Clarification tank
bể làm trong nước, bể làm sạch, bể lắng, -
Clarification time
thời gian lắng trong, thời gian nước lắng trong, -
Clarification well
giếng lắng (trong), -
Clarification zone
vùng lắng trong, -
Clarified
được làm trong, đã làm sạch, đã làm trong, clarified sewage, nước thải được làm trong -
Clarified beer
bia đã lọc trong, -
Clarified juice
nước ép sáng màu, -
Clarified oil
dầu đã làm trong, dầu tẩy sạch, -
Clarified sewage
nước thải được làm trong, -
Clarified sewage water
nước thải đã lắng trong, -
Clarified water
nước được làm trong, nước trong, nước trong, -
Clarifier
/ ´klæri¸faiə /, Cơ khí & công trình: thiết bị gạn, Xây dựng:... -
Clarifier-digester
bể lắng mùn, bể lọc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.