- Từ điển Anh - Việt
Classer
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kinh tế
người phân hạng
người phân loại
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Classes
, -
Classes and kind of insurance
các chủng loại và loại bảo hiểm, -
Classes of accuracy
cấp tinh khiết, -
Classic
/ 'klæsik /, Tính từ: kinh điển, viết bằng thể văn kinh điển, cổ điển không mới (kiểu ăn... -
Classic architecture
kiến trúc cổ điển, kiến trúc cổ điển, new-classic architecture, kiến trúc cổ điển mới, pseudo-classic architecture, kiến trúc... -
Classic cesarean section
(thủ thuật) mở tử cung kinh điển, mở tử cung thân, -
Classic cesareansection
(thủ thuật) mở tử cung kinh điển, mở tử cung thân, -
Classic deformation method
phương pháp biến dạng cổ điển, -
Classic group
nhóm cổ điển, -
Classic hydraulic jump
nước chảy chính qui, -
Classic logic
lôgic cổ điểm, lôgic cổ điển, -
Classic or Classic
có tính cổ điển, -
Classic order
thức cổ điển, -
Classic style
kiểu cổ điển, -
Classic thermodynamics
nhiệt động học cổ điển, -
Classical
/ ´klæsikl /, Tính từ: kinh điển, cổ điển; không hoa mỹ, hạng ưu (tác phẩm (văn học)),Classical IP over ATM (CIA)
ip qua atm cổ điển,Classical Kepler problem
bài toán kepler cổ điển,Classical MUF
muf cổ điển,Classical architecture
kiến trúc cổ điển,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.