- Từ điển Anh - Việt
Classification, Engineering soil
Xem thêm các từ khác
-
Classification, Erosion
phân loại xói lở, -
Classification (of soil)
sự phân loại đất, -
Classification (vs)
sự phân loại, -
Classification according to degree of environment pollution
sự phân loại (theo) mức ô nhiễm môi trường, sự phân loại vùng vệ sinh, -
Classification by media
phân loại theo phương tiện truyền thống, -
Classification by operation functions
phân loại theo chức năng kinh doanh, -
Classification by screening
sự phân loại (hạt) bằng sàng, Địa chất: sự phân loại bằng sàng, -
Classification by target audience
phân loại quảng cáo theo thính giả mục tiêu, -
Classification by type of customers
phân loại theo khách hàng, -
Classification certificate
giấy chứng xếp hạng (tàu), giấy chứng xếp hạng tàu, -
Classification characteristics
đặc điểm phân loại, -
Classification chart
bảng phân loại, đồ biểu phân loại, -
Classification count
sự đếm để phân loại, -
Classification declaration
thuyết minh phân loại, -
Classification detector
thiết bị dò phân loại, -
Classification level
mức phân loại, -
Classification manual (of accounts)
thuyết minh phân loại tài khoản, -
Classification method
phương pháp phân loại, -
Classification of accounts
bảng phân loại tài khoản, -
Classification of advertisement
sự phân loại quảng cáo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.