- Từ điển Anh - Việt
Clay-base mud
Nghe phát âmMục lục |
Hóa học & vật liệu
gậy nhồi đất
mạch sét (kỹ thuật khoan)
Kỹ thuật chung
gậy nạp mìn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Clay-brained
Tính từ: ngu ngốc; óc đất sét, -
Clay-clay
đất sét, tỉ lệ cố định (nói về vố đầu tư-lao động), tỷ lệ hoàn vốn cố định, -
Clay-cold
Tính từ: lạnh cứng (người chết), -
Clay-coloured
Tính từ: có màu đất sét, -
Clay-cutting machine
thiết bị cắt đất sét, -
Clay-kneading machine
máy nhào đất sét, -
Clay-mixing machine
máy trộn đất sét, -
Clay-pan
Danh từ: Đất sét cứng, -
Clay-slag brick
gạch xỉ sét, -
Clay-working machine
máy trộn đất sét, -
Clay (soil)
đất sét, đất sét, -
Clay Soil
Đất sét, Đất trồng có chứa hơn 40% sét, ít hơn 45% cát và ít hơn 40% phù sa. -
Clay activation
hoạt hóa bằng sét, -
Clay and straw mortar
vữa đất sét nhồi rơm, -
Clay and straw plaster
lớp trát đất sét trộn rơm, lớp đất sét nhồi rơm, -
Clay band
dải sét, -
Clay band ironstone
quặng sắt sét dải, -
Clay bank
dải đất sét, -
Clay base mud
bùn sét, -
Clay becoming white after burning
đất sét trắng sau khi nung,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.