- Từ điển Anh - Việt
Client/Server architecture
Xem thêm các từ khác
-
Client/Server network
mạng khách/chủ, -
Client/server
khách/chủ, khách/chủ, client-server architecture, kiến trúc khách-chủ, client-server computing, điện toán khách-chủ, client-server model,... -
Client/server Application Development Environment (CADE)
môi trường phát triển ứng dụng khách/ chủ, -
Client - Server Systems (CSS)
các hệ thống khách chủ, -
Client - centred therapy
liệu pháp hướng tâm cho thân chủ (liệu pháp rogerian), -
Client Access to Systems and Services (CLASS)
truy cập khách hàng tới hệ thống và các dich vụ, -
Client Client Configuration (CCC)
cấu hình khách-khách, -
Client Communication Interface (CCI)
giao diện truyền thông khách hàng, -
Client Information System (CIS)
hệ thống thông tin khách hàng, -
Client Library Interface (CLI)
giao diện thư mục khách hàng, -
Client Server Configuration (CSC)
cấu hình khách chủ, -
Client To client Protocol (CTCP)
giao thức giữa các máy khách, giao thức máy khách máy khách, giao thức khách - khách, -
Client account
tài khoản khách hàng, -
Client agent
đại lý khách hàng, -
Client and node
nút cuối khách hàng, -
Client application
ứng dụng khách, ứng dụng thân chủ, -
Client area
khu vực khách hàng, vùng khách hàng, khu vực thân chủ, -
Client authentication server
máy chủ xác nhận khách hàng, -
Client computer
máy tính khách hàng, -
Client hub
hub khách,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.